Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Hải Phong

Bảng tra trọng lượng thép hộp inox 304 và cách tính chính xác

Thứ Tư, 20/08/2025
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

Bạn đang cần tính toán vật tư cho dự án thép hộp inox 304? Hãy để bài viết này giúp bạn! Chúng tôi mang đến bảng tra trọng lượng chuẩn xác cùng công thức tính nhanh, giúp việc dự toán của bạn trở nên đơn giản và chính xác hơn bao giờ hết.

Thép hộp inox 304 là gì?

Thép hộp inox 304 là loại thép không gỉ được sản xuất từ hợp kim thép có chứa tối thiểu 18% Crom (Cr) và 8% Niken (Ni). Đây là mác thép inox phổ biến nhất hiện nay nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt sáng bóng, dễ gia công và tuổi thọ cao.

Sản phẩm thép hộp inox 304 có dạng hình vuông hoặc hình chữ nhật, được sử dụng trong cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Với đặc tính cơ học tốt và tính thẩm mỹ cao, inox 304 không chỉ xuất hiện trong ngành xây dựng mà còn góp mặt trong trang trí nội thất, sản xuất đồ gia dụng, thiết bị y tế, chế tạo máy và nhiều lĩnh vực khác.

Thép hộp inox 304

Tổng hợp bảng tra trọng lượng thép hộp inox 304

Trọng lượng thép hộp inox 304 sẽ phụ thuộc vào kích thước (chiều dài, chiều rộng, độ dày thành hộp) và tỷ trọng inox 304 (khoảng 7.93 g/cm³).

Dưới đây là bảng tra trọng lượng chi tiết:

Bảng trọng lượng thép hộp inox trang trí 304 chi tiết

Thép hộp inox 304 trang trí thường có kích thước nhỏ, thành mỏng, bề mặt được đánh bóng đẹp mắt. Loại này chủ yếu dùng trong làm lan can, tay vịn, cửa, khung kính hoặc các chi tiết nội thất yêu cầu thẩm mỹ cao.

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây)
20 x 20 0.6 6 ~ 1.7
20 x 20 0.8 6 ~ 2.3
25 x 25 0.8 6 ~ 2.9
25 x 25 1.0 6 ~ 3.5
30 x 30 0.8 6 ~ 3.6
30 x 30 1.0 6 ~ 4.2
40 x 40 1.0 6 ~ 5.4
40 x 40 1.2 6 ~ 6.1
50 x 50 1.0 6 ~ 6.8
50 x 50 1.2 6 ~ 7.9
60 x 60 1.0 6 ~ 8.3
60 x 60 1.2 6 ~ 9.5
80 x 80 1.2 6 ~ 12.8
100 x 100 1.5 6 ~ 19.6

Lưu ý: Đây là bảng tham khảo, trọng lượng có thể chênh lệch nhẹ tùy theo tiêu chuẩn sản xuất của từng nhà máy.

Bảng trọng lượng thép hộp inox công nghiệp 304 đầy đủ nhất

Khác với thép hộp inox trang trí, thép hộp inox công nghiệp có kích thước lớn, thành dày, được ứng dụng trong các công trình kết cấu chịu lực, chế tạo khung máy, nhà xưởng và hệ thống đường ống.

Kích thước (mm) Độ dày (mm) Chiều dài (m) Trọng lượng (kg/cây)
60 x 60 1.5 6 ~ 11.2
80 x 80 2.0 6 ~ 20.3
100 x 100 2.5 6 ~ 31.6
120 x 120 3.0 6 ~ 45.8
150 x 150 3.5 6 ~ 68.4

Với bảng này, người dùng dễ dàng ước lượng tổng trọng lượng cần dùng khi triển khai công trình quy mô lớn.

Cách tính khối lượng thép hộp inox 304 nhanh, chính xác

Ngoài việc tham khảo bảng tra, bạn có thể tự tính khối lượng thép hộp inox 304 bằng công thức sau:

Khối lượng (kg) = [(Chiều dài × Chiều rộng – (Chiều dài – 2 × Độ dày) × (Chiều rộng – 2 × Độ dày)) × Chiều dài cây × 7,93] / 1.000.000

Trong đó:

– Đơn vị chiều dài, chiều rộng, độ dày tính bằng mm.

– Chiều dài cây thường tiêu chuẩn 6m.

– 7,93 là tỷ trọng (g/cm³) của inox 304.

Lưu ý:

– (Chiều dài × Chiều rộng): Diện tích mặt cắt ngoài.

– ((Chiều dài – 2 × Độ dày) × (Chiều rộng – 2 × Độ dày)): Diện tích mặt cắt bên trong (phần rỗng).

– Hiệu của hai giá trị này cho ta diện tích phần vật liệu rắn.

Ví dụ: Tính khối lượng một cây thép hộp inox 304 kích thước 50 x 50 x 1.2 mm, dài 6m:

– Diện tích tiết diện = (50 × 50) – (50 – 2 × 1.2)² = 2500 – 47.6² ≈ 2500 – 2265.76 = 234.24 mm²

– Khối lượng = 234.24 × 6000 × 7.93 / 1.000.000 ≈ 11.1 kg/cây.

Công thức tính trọng lượng thép hộp inox 304

Ưu điểm vượt trội của thép hộp inox 304 bạn nên biết

Thép hộp inox 304 không phải ngẫu nhiên lại được ứng dụng rộng rãi. Những ưu điểm nổi bật của dòng thép này gồm:

– Nhờ hàm lượng Crom cao, bề mặt inox 304 hình thành lớp màng thụ động bảo vệ, giúp vật liệu bền bỉ ngay cả trong môi trường ẩm ướt hay tiếp xúc hóa chất nhẹ.

– Có thể chịu lực, chịu va đập tốt, phù hợp cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp.

– Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng, thích hợp cho trang trí nội  ngoại thất.

– So với nhiều loại inox khác, inox 304 dễ uốn, hàn và cắt gọt, giúp tiết kiệm chi phí sản xuất.

– Inox 304 không chứa độc tố, an toàn khi sử dụng trong y tế và chế biến thực phẩm.

Ưu điểm của thép hộp inox

Qua bài viết do Inox Hải Phong chia sẻ đã cung cấp cho bạn đọc về thông tin bảng trọng lượng thép hộp inox 304. Cách tính khối lượng và ưu điểm nổi bật sẽ giúp bạn lựa chọn chính xác, đảm bảo chất lượng và tiết kiệm chi phí cho mọi công trình.

Viết bình luận của bạn

Tin liên quan

Thứ Tư, 20/08/2025
-
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

Thép carbon thấp là gì? Đặc tính và ứng dụng của loại thép này

Trong ngành công nghiệp luyện kim, thép carbon thấp chiếm tỷ lệ sản xuất lớn nhất bởi...

Chủ Nhật, 10/08/2025
-
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

Bảng tra khối lượng ống inox chuẩn nhất cho các kỹ sư và thợ cơ khí

Đối với kỹ sư và thợ cơ khí, bảng tra khối lượng ống inox là “bí kíp”...

0
091.435.7381
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gửi email cho chúng tôi
Địa chỉ