Công ty cổ phần kinh doanh xuất nhập khẩu Hải Phong

Bảng tra khối lượng ống inox chuẩn nhất cho các kỹ sư và thợ cơ khí

Chủ Nhật, 10/08/2025
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

Đối với kỹ sư và thợ cơ khí, bảng tra khối lượng ống inox là “bí kíp” giúp chọn đúng vật liệu, tính toán nhanh chóng, giảm sai sót khi thi công. Nội dung dưới đây cung cấp bảng tra khối lượng chuẩn cho từng loại ống inox, sẵn sàng áp dụng ngay vào công việc.

1. Bảng tra khối lượng ống inox tròn

Bảng tra khối lượng ống inox giúp xác định nhanh khối lượng ống inox dạng tròn, theo kích thước và độ dày, phục vụ tính toán, chọn vật liệu chính xác.

Bảng tra khối lượng ống inox tròn

Bảng tra khối lượng ống inox tròn

Đơn vị: kg/cây 6m

Φ (mm)

0.3

0.33

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.5

2

8

3.35

0.38

0.45

0.56

0.66

             

9.5

0.41

0.45

0.54

0.67

0.8

0.92

01.04

         

11.5

0.5

0.55

0.66

0.82

0.98

1.13

1.28

1.43

1.57

     

12.7

0.56

0.61

0.74

0.91

01.06

1.26

1.42

1.59

1.75

     

13.8

0.61

0.66

0.8

0.99

1.18

1.37

1.55

1.74

1.91

     

15.9

0.7

0.77

0.93

1.15

1.37

1.59

1.81

02.02

2.23

2.64

3.23

 

19.1

0.84

0.93

1.12

1.39

1.66

1.93

2.19

2.45

2.71

3.21

3.95

 

22.2

0.98

01.08

1.3

1.62

1.94

2.25

2.56

2.87

3.17

3.77

4.64

 

25.4

   

1.49

1.86

2.22

2.58

2.94

3.3

3.65

4.4

5.36

 

27.2

   

1.6

2

2.39

2.77

3.16

3.54

3.92

4.66

5.76

7.35

31.8

   

1.88

2.34

2.8

3.25

3.7

4.16

4.6

6.49

6.79

8.91

38.1

   

2.25

2.81

3.36

3.91

4.46

5

5.54

6.62

8.21

10.79

42

     

3.1

3.71

4.32

4.93

5.33

6.13

7.32

09.08

11.96

50.8

     

3.76

4.5

5.24

5.98

6.71

7.44

8.9

11.05

14.59

60.5

         

6.26

7.14

08.02

8.89

8.94

13.23

17.49

63.5

         

6.57

7.5

8.42

9.34

11.17

13.9

18.38

76.2

           

09.02

10.13

11.24

13.45

16.75

22.18

89.1

             

11.86

13.17

15.77

19.64

26.04

101.6

                 

18.01

22.44

29.77

114.3

                 

20.28

25.29

33.57

139.8

                 

24.86

31.01

41.19

2. Bảng tra khối lượng ống hộp inox

Giúp thợ cơ khí và kỹ sư dễ dàng tra cứu trọng lượng ống hộp inox cho từng quy cách, từ đó tính toán chi phí, khối lượng thi công chính xác hơn.

Bảng tra khối lượng ống hộp inox 

>

Bảng tra khối lượng ống hộp inox 

Đơn vị: kg/cây 6m

Kích thước (mm)

0.3

0.33

0.4

0.5

0.6

0.7

0.8

0.9

1

1.2

1.5

2

10x10

0.54

0.6

0.72

0.89

01.06

1.23

1.39

1.55

       

12.7x12.7

0.7

0.77

0.93

1.13

1.37

1.59

01.08

02.01

2.22

2.62

   

15x15

0.83

0.91

1.1

1.37

1.63

1.89

2.15

2.4

2.65

3.14

3.84

 

20x20

   

1.48

1.85

02.02

2.56

2.91

3.26

3.61

4.28

5.27

 

25x25

   

1.86

2.32

2.78

3.23

3.67

4.12

4.46

5.43

6.7

8.74

30x30

     

2.8

3.35

3.89

4.44

4.97

5.51

6.57

8.13

10.65

38x38

       

4.26

4.96

5.65

6.34

07.03

8.39

10.41

13.69

40x40

       

4.49

5.23

5.96

6.69

7.41

8.85

10.98

14.48

50x50

           

7.48

8.4

9.32

11.13

13.81

18.26

60x60

             

10.11

11.22

13.42

16.69

22.07

10x20

0.83

0.91

1.1

1.37

1.63

1.89

2.15

2.4

2.65

3.13

   

10x40

   

1.86

2.32

2.78

3.23

3.67

4.12

4.56

5.43

   

13x26

   

1.44

1.8

2.15

2.49

2.85

3.18

3.51

4.17

   

15x30

   

1.67

02.08

2.49

2.98

3.29

3.69

04.08

4.85

5.89

 

20x40

     

2.8

3.35

3.89

4.44

4.97

5.51

6.57

8.13

10.65

25x50

   

3.51

4.2

4.89

5.58

6.26

6.98

8.28

10.27

13.5

 

30x60

     

05.06

5.89

6.72

7.54

8.36

9.99

12.41

16.86

 

30x90

         

9

10.11

11.22

13.42

16.69

22.07

 

40x80

         

9

10.11

11.22

13.42

16.69

22.07

 

45x95

         

10.53

11.83

13.12

15.7

19.64

25.87

 

>>> Xem thêm: Cách tính khối lượng ống inox chính xác cho mọi hình dạng

3. Bảng tra khối lượng cây đặc inox 

Bảng tra khối lượng ống inox này cập nhật khá đầy đủ các kích thước, thông số phổ biến trên thị trường

Bảng tra khối lượng cây đặc inox 

Bảng tra khối lượng cây đặc inox 

Φ (mm)

1

1.1

1.2

1.4

1.5

1.8

2

2.2

2.4

2.8

3

3.5

3.8

4.2

5.3

Khối lượng (kg/100m)

0.6

0.7

0.9

1.2

1.4

2

2.5

3

3.5

4.8

5.5

7.5

8.9

11

17

Bảng tra khối lượng cây đặc inox 

Φ (mm)

4

4.5

4.6

4.8

5.3

6

06.03

06.08

7

8

10

12

16

18

22

Khối lượng (kg/cây 6m)

0.6

0.8

0.8

0.9

1

1.3

1.5

1.7

1.8

2.4

3.7

5.4

9.6

12.1

18.1


Với bảng tra khối lượng ống inox được tổng hợp đầy đủ, chính xác, các kỹ sư và thợ cơ khí có thể tiết kiệm thời gian tính toán, giảm sai sót, chủ động hơn trong việc chọn vật liệu. Đây là công cụ hỗ trợ thiết thực, giúp nâng cao hiệu quả thi công, đồng thời đảm bảo chất lượng công trình.

Viết bình luận của bạn

Tin liên quan

Thứ Sáu, 29/08/2025
-
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

5 Sai lầm khi xử lý vết xước sâu trên inox

Trong cuộc sống hằng ngày, việc đồ dùng inox bị trầy xước là điều khó tránh khỏi....

Thứ Sáu, 29/08/2025
-
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

Tìm hiểu quy trình sản xuất thép cán nguội cùng Hải Phong Company

Trong bối cảnh nhu cầu sử dụng thép chất lượng cao ngày càng tăng, sản xuất thép...

Thứ Tư, 27/08/2025
-
CÔNG TY CP KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU HẢI PHONG

Inox Là Kim Loại Gì? Inox Có Phải Kim Loại Không?

Bạn đang băn khoăn inox là kim loại gì và tại sao inox lại được sử dụng...

0
091.435.7381
Chat với chúng tôi qua Zalo
Gửi email cho chúng tôi
Địa chỉ