Đối với kỹ sư và thợ cơ khí, bảng tra khối lượng ống inox là “bí kíp” giúp chọn đúng vật liệu, tính toán nhanh chóng, giảm sai sót khi thi công. Nội dung dưới đây cung cấp bảng tra khối lượng chuẩn cho từng loại ống inox, sẵn sàng áp dụng ngay vào công việc.
1. Bảng tra khối lượng ống inox tròn
Bảng tra khối lượng ống inox giúp xác định nhanh khối lượng ống inox dạng tròn, theo kích thước và độ dày, phục vụ tính toán, chọn vật liệu chính xác.
Bảng tra khối lượng ống inox tròn |
||||||||||||
Đơn vị: kg/cây 6m |
||||||||||||
Φ (mm) |
0.3 |
0.33 |
0.4 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.2 |
1.5 |
2 |
8 |
3.35 |
0.38 |
0.45 |
0.56 |
0.66 |
|||||||
9.5 |
0.41 |
0.45 |
0.54 |
0.67 |
0.8 |
0.92 |
01.04 |
|||||
11.5 |
0.5 |
0.55 |
0.66 |
0.82 |
0.98 |
1.13 |
1.28 |
1.43 |
1.57 |
|||
12.7 |
0.56 |
0.61 |
0.74 |
0.91 |
01.06 |
1.26 |
1.42 |
1.59 |
1.75 |
|||
13.8 |
0.61 |
0.66 |
0.8 |
0.99 |
1.18 |
1.37 |
1.55 |
1.74 |
1.91 |
|||
15.9 |
0.7 |
0.77 |
0.93 |
1.15 |
1.37 |
1.59 |
1.81 |
02.02 |
2.23 |
2.64 |
3.23 |
|
19.1 |
0.84 |
0.93 |
1.12 |
1.39 |
1.66 |
1.93 |
2.19 |
2.45 |
2.71 |
3.21 |
3.95 |
|
22.2 |
0.98 |
01.08 |
1.3 |
1.62 |
1.94 |
2.25 |
2.56 |
2.87 |
3.17 |
3.77 |
4.64 |
|
25.4 |
1.49 |
1.86 |
2.22 |
2.58 |
2.94 |
3.3 |
3.65 |
4.4 |
5.36 |
|||
27.2 |
1.6 |
2 |
2.39 |
2.77 |
3.16 |
3.54 |
3.92 |
4.66 |
5.76 |
7.35 |
||
31.8 |
1.88 |
2.34 |
2.8 |
3.25 |
3.7 |
4.16 |
4.6 |
6.49 |
6.79 |
8.91 |
||
38.1 |
2.25 |
2.81 |
3.36 |
3.91 |
4.46 |
5 |
5.54 |
6.62 |
8.21 |
10.79 |
||
42 |
3.1 |
3.71 |
4.32 |
4.93 |
5.33 |
6.13 |
7.32 |
09.08 |
11.96 |
|||
50.8 |
3.76 |
4.5 |
5.24 |
5.98 |
6.71 |
7.44 |
8.9 |
11.05 |
14.59 |
|||
60.5 |
6.26 |
7.14 |
08.02 |
8.89 |
8.94 |
13.23 |
17.49 |
|||||
63.5 |
6.57 |
7.5 |
8.42 |
9.34 |
11.17 |
13.9 |
18.38 |
|||||
76.2 |
09.02 |
10.13 |
11.24 |
13.45 |
16.75 |
22.18 |
||||||
89.1 |
11.86 |
13.17 |
15.77 |
19.64 |
26.04 |
|||||||
101.6 |
18.01 |
22.44 |
29.77 |
|||||||||
114.3 |
20.28 |
25.29 |
33.57 |
|||||||||
139.8 |
24.86 |
31.01 |
41.19 |
2. Bảng tra khối lượng ống hộp inox
Giúp thợ cơ khí và kỹ sư dễ dàng tra cứu trọng lượng ống hộp inox cho từng quy cách, từ đó tính toán chi phí, khối lượng thi công chính xác hơn.
>
Bảng tra khối lượng ống hộp inox |
||||||||||||
Đơn vị: kg/cây 6m |
||||||||||||
Kích thước (mm) |
0.3 |
0.33 |
0.4 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.2 |
1.5 |
2 |
10x10 |
0.54 |
0.6 |
0.72 |
0.89 |
01.06 |
1.23 |
1.39 |
1.55 |
||||
12.7x12.7 |
0.7 |
0.77 |
0.93 |
1.13 |
1.37 |
1.59 |
01.08 |
02.01 |
2.22 |
2.62 |
||
15x15 |
0.83 |
0.91 |
1.1 |
1.37 |
1.63 |
1.89 |
2.15 |
2.4 |
2.65 |
3.14 |
3.84 |
|
20x20 |
1.48 |
1.85 |
02.02 |
2.56 |
2.91 |
3.26 |
3.61 |
4.28 |
5.27 |
|||
25x25 |
1.86 |
2.32 |
2.78 |
3.23 |
3.67 |
4.12 |
4.46 |
5.43 |
6.7 |
8.74 |
||
30x30 |
2.8 |
3.35 |
3.89 |
4.44 |
4.97 |
5.51 |
6.57 |
8.13 |
10.65 |
|||
38x38 |
4.26 |
4.96 |
5.65 |
6.34 |
07.03 |
8.39 |
10.41 |
13.69 |
||||
40x40 |
4.49 |
5.23 |
5.96 |
6.69 |
7.41 |
8.85 |
10.98 |
14.48 |
||||
50x50 |
7.48 |
8.4 |
9.32 |
11.13 |
13.81 |
18.26 |
||||||
60x60 |
10.11 |
11.22 |
13.42 |
16.69 |
22.07 |
|||||||
10x20 |
0.83 |
0.91 |
1.1 |
1.37 |
1.63 |
1.89 |
2.15 |
2.4 |
2.65 |
3.13 |
||
10x40 |
1.86 |
2.32 |
2.78 |
3.23 |
3.67 |
4.12 |
4.56 |
5.43 |
||||
13x26 |
1.44 |
1.8 |
2.15 |
2.49 |
2.85 |
3.18 |
3.51 |
4.17 |
||||
15x30 |
1.67 |
02.08 |
2.49 |
2.98 |
3.29 |
3.69 |
04.08 |
4.85 |
5.89 |
|||
20x40 |
2.8 |
3.35 |
3.89 |
4.44 |
4.97 |
5.51 |
6.57 |
8.13 |
10.65 |
|||
25x50 |
3.51 |
4.2 |
4.89 |
5.58 |
6.26 |
6.98 |
8.28 |
10.27 |
13.5 |
|||
30x60 |
05.06 |
5.89 |
6.72 |
7.54 |
8.36 |
9.99 |
12.41 |
16.86 |
||||
30x90 |
9 |
10.11 |
11.22 |
13.42 |
16.69 |
22.07 |
||||||
40x80 |
9 |
10.11 |
11.22 |
13.42 |
16.69 |
22.07 |
||||||
45x95 |
10.53 |
11.83 |
13.12 |
15.7 |
19.64 |
25.87 |
>>> Xem thêm: Cách tính khối lượng ống inox chính xác cho mọi hình dạng
3. Bảng tra khối lượng cây đặc inox
Bảng tra khối lượng ống inox này cập nhật khá đầy đủ các kích thước, thông số phổ biến trên thị trường
Bảng tra khối lượng cây đặc inox |
|||||||||||||||
Φ (mm) |
1 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.8 |
2 |
2.2 |
2.4 |
2.8 |
3 |
3.5 |
3.8 |
4.2 |
5.3 |
Khối lượng (kg/100m) |
0.6 |
0.7 |
0.9 |
1.2 |
1.4 |
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4.8 |
5.5 |
7.5 |
8.9 |
11 |
17 |
Bảng tra khối lượng cây đặc inox |
|||||||||||||||
Φ (mm) |
4 |
4.5 |
4.6 |
4.8 |
5.3 |
6 |
06.03 |
06.08 |
7 |
8 |
10 |
12 |
16 |
18 |
22 |
Khối lượng (kg/cây 6m) |
0.6 |
0.8 |
0.8 |
0.9 |
1 |
1.3 |
1.5 |
1.7 |
1.8 |
2.4 |
3.7 |
5.4 |
9.6 |
12.1 |
18.1 |
Với bảng tra khối lượng ống inox được tổng hợp đầy đủ, chính xác, các kỹ sư và thợ cơ khí có thể tiết kiệm thời gian tính toán, giảm sai sót, chủ động hơn trong việc chọn vật liệu. Đây là công cụ hỗ trợ thiết thực, giúp nâng cao hiệu quả thi công, đồng thời đảm bảo chất lượng công trình.